Xe Ben Dothanh IZ65S Gold được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Kế thừa những ưu điểm nổi bật từ dòng xe tải nhẹ Dothanh IZ65 Gold trước đó, xe ben Dothanh IZ65S được thiết kế tinh xảo, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và phù hợp với nhiều dạng địa hình.
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ.
Cụm đèn pha Halogen có thể điều chỉnh độ cao chùm sáng
Bậc lên xuống thuận tiện
Góc cửa mở rộng hơn, thuận tiện ra vào cabin.
Lốp dự phòng thuận tiện
Gương chiếu hậu 2 tầng.
NỘI THẤT
Ngăn đựng nước tích hợp hệ thống làm mát
Tay lái gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Kính chỉnh điện tiện lợi, có nút hoá kính
Cụm điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh
Đồng hồ hiển thị thông tin lộ trình
Cabin rộng rãi với 3 ghế, dế dàng điều chỉnh
Hệ thống giải trí, cụm điều khiển hiện đại, khe đọc USB, thẻ nhớ và radio
Hệ thống điều hoà hợp lý và thoải mái
Hộc đựng đồ tiện lợi.
Đồng hồ hiển thị đa chức năng.
Ngăn đựng nước tích hợp hệ thống làm mát.
HIỆU SUẤT
Phanh khí xả và bộ xúc tác xử lý khí thải.
Hệ thống phanh ABS an toàn.
Bình ắc quy khô.
Thùng nhiên liệu lớn.
Hệ thống thuỷ lực nâng hạ thùng ở thân xe.
Hệ thống nâng hạ thùng phía sau cứng cáp.
Cụm đèn sau đóng khung chắc chắn.
Khung gầm chắc chắn. Hệ thống treo kiểu nhíp lá bán elip cùng giảm chấn thuỷ lực.
Động cơ Euro 4, công nghệ TCI làm tăng công suất động cơ lên đến 109 mã lực, khả năng tăng tốc và vượt dốc mạnh mẽ hơn.
MODEL | IZ65S | IZ65S-TĐH | IZ65S – TĐ | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 7.100 | 4.990 | 6.865 | |
Khối lượng hàng hóa | – | 1.950 | 3.490 | |
Khối lượng bản thân | 2.080 | 2.845 | 3.180 | |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 5.310 x 1.940 x 2.210 | 4.960 x 2.100 x 2,320 | 4.920 x 2.050 x 2.310 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | – | 2.850 x 1.500/1.860 x 280/450 | 2.900 x 1.900 x 520 | |
Chiều dài cơ sở | 2.625 | |||
Vết bánh xe trước | 1.590 | 1.590 | 1.560 | |
Vết bánh xe sau | 1.508 | 1.508 | 1.508 | |
Khoảng sáng gầm xe | 195 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 257/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh khí xả | Có | |||
Phanh ABS | Có | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V-80A | |||
Ắc quy | 12V-90Ah | |||
Cỡ lốp/ công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 23.8 | 34.8 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 | 98 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.6 | |||
Trang thiết bị lắp đặt cho thùng hàng | Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng:KRM143 |