DOTHANH IZ65 (3T5) BEN TỰ ĐỔ

529,000,000 VNĐ
Icon giftKHUYẾN MÃI
  • Icon tagTặng 100% lệ phí trước bạ

  • Icon tagTặng định vị GPS

  • Icon tagTặng Phù hiệu HTX

  • Icon tagTặng bao da tay lái Cao Cấp

  • Icon tagTặng thảm lót sàn Cao Cấp

  • Icon tagTặng bình chữa cháy

Lượt xem: 406

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Xe Ben Dothanh IZ65S Gold được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Kế thừa những ưu điểm nổi bật từ dòng xe tải nhẹ Dothanh IZ65 Gold trước đó, xe ben Dothanh IZ65S được thiết kế tinh xảo, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và phù hợp với nhiều dạng địa hình.

NGOẠI THẤT

Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ.

Cụm đèn pha Halogen có thể điều chỉnh độ cao chùm sáng

Bậc lên xuống thuận tiện

Góc cửa mở rộng hơn, thuận tiện ra vào cabin.

Lốp dự phòng thuận tiện

Gương chiếu hậu 2 tầng.

 

NỘI THẤT

Ngăn đựng nước tích hợp hệ thống làm mát

Tay lái gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Kính chỉnh điện tiện lợi, có nút hoá kính

Cụm điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh

Đồng hồ hiển thị thông tin lộ trình

Cabin rộng rãi với 3 ghế, dế dàng điều chỉnh

Hệ thống giải trí, cụm điều khiển hiện đại, khe đọc USB, thẻ nhớ và radio

Hệ thống điều hoà hợp lý và thoải mái

Hộc đựng đồ tiện lợi.

Đồng hồ hiển thị đa chức năng.

Ngăn đựng nước tích hợp hệ thống làm mát.

 

HIỆU SUẤT

Phanh khí xả và bộ xúc tác xử lý khí thải.

Hệ thống phanh ABS an toàn.

Bình ắc quy khô.

Thùng nhiên liệu lớn.

Hệ thống thuỷ lực nâng hạ thùng ở thân xe.

Hệ thống nâng hạ thùng phía sau cứng cáp.

Cụm đèn sau đóng khung chắc chắn.

Khung gầm chắc chắn. Hệ thống treo kiểu nhíp lá bán elip cùng giảm chấn thuỷ lực.

Động cơ Euro 4, công nghệ TCI làm tăng công suất động cơ lên đến 109 mã lực, khả năng tăng tốc và vượt dốc mạnh mẽ hơn.

MODEL IZ65S IZ65S-TĐH IZ65S – TĐ
KHỐI LƯỢNG (kg)
Khối lượng toàn bộ 7.100 4.990 6.865
Khối lượng hàng hóa 1.950 3.490
Khối lượng bản thân 2.080 2.845 3.180
Số chỗ ngồi (người) 3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 80
KÍCH THƯỚC (mm)
Kích thước tổng thể DxRxC 5.310 x 1.940 x 2.210 4.960 x 2.100 x 2,320 4.920 x 2.050 x 2.310
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) 2.850 x 1.500/1.860 x 280/450 2.900 x 1.900 x 520
Chiều dài cơ sở 2.625
Vết bánh xe trước 1.590 1.590 1.560
Vết bánh xe sau 1.508 1.508 1.508
Khoảng sáng gầm xe 195
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Kiểu động cơ JE493ZLQ4
Loại Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xy lanh (cc) 2.771
Công suất cực đại (PS/rpm) 109/3.400
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) 257/2.000
Kiểu hộp số JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh khí xả
Phanh ABS
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 14V-80A
Ắc quy 12V-90Ah
Cỡ lốp/ công thức bánh xe 7.00-16/4x2R
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) 23.8 34.8
Tốc độ tối đa (km/h) 90 98
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.6
Trang thiết bị lắp đặt cho thùng hàng Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng:KRM143